Cầu Bạch Đằng, sừng sững giữa dòng sông lịch sử cùng tên, không chỉ là một công trình giao thông hiện đại mà còn là niềm tự hào của người dân Quảng Ninh và Hải Phòng. Cây cầu được ví như “con đường vàng” nối liền hai địa danh du lịch nổi tiếng, góp phần thúc đẩy mạnh mẽ kinh tế – xã hội của khu vực.

Bảng Giá vé cầu Bạch Đằng cao tốc Hạ Long – Hải Phòng

Áp dụng cho các phương tiện lưu thông qua cầu Bạch Đằng ( Ban hàng kèm theo văn bản số: 791/UBND-KTTC ngày 04/04/2024 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Phương tiên chịu phí Vé Lượt Vé tháng vé Quý
Xe dưới 1 2 chỗ ngồi, xe có tải trọng dưới 2 tấn, các loại xe bus vận tải hành khách công cộng 40.000 đ 1.230.000 đ 3.321.000 đ
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có tải trọng từ 2 tấn đến 4 tấn 59.000 đ 1.770.000 đ 4.779.000 đ
xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. 70.000 đ 2.100.000 đ 5.570.000 đ
Xe có tải trọng 10 tấn đến 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 140.000 đ 4.200.000 đ 11.340.000 đ
xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chờ hàng bằng Container 40 feet 200.000 đ 6.000.000 đ 16.200.000 đ

ve-cau-bach-dangCầu Bạch Đằng được thiết kế với các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại, đảm bảo an toàn và tiết kiệm trong việc vận hành. Cầu có tổng chiều dài 5,44 km, trong đó phần cầu chính dài 3,45 km, chiều rộng 25 m, với 6 làn xe ô tô và 2 làn đường dành cho xe máy.

Cấu trúc của cầu Bạch Đằng được xây dựng bằng thép và bê tông cốt thép, với hệ thống đèn chiếu sáng và biển báo hiện đại. Điều này giúp cho việc điều khiển giao thông trở nên dễ dàng và an toàn, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như gió lớn hoặc sương mù.

Hy vọng với thông tin sẽ giúp bạn phần nào trong quá trình tìm hiểu thông tin giá vé cầu Bạch Đằng Cao tốc Hạ Long – Hải Phòng nếu như bạn đang trong hành trình du lịch Cát Bà có thể tham khảo thêm thông tin bảng giá vé – giờ Phà Đồng Bài đi Cát Bà